| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tính từ 재미 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:31:23)
재미 trong tiếng Hàn có nghĩa là sự thú vị, thích thú, khôi hài. Một số từ liên quan đến tính từ 재미 như 재미 있는 사람: Người vui tính, 재미있다: Thú vị, 재미없다: Không thú vị.
Tính từ 재미 trong tiếng Hàn có nghĩa là sự thú vị, thích thú, khôi hài.
Một số từ liên quan đến tính từ 재미:
재미 있는 사람 /Chae mi ịt nưn sa ram/: Người vui tính.
재미있다 /Chae mi ịt tà/ : Thú vị.
재미없다 /Chae mi ọp tà/: Không thú vị.
예) 재미는 있겠는데, 난 못 가겠다.
Sẽ thú vị đấy, nhưng tôi không thể đi được.
털토시를 끼고 게구멍을 쑤시어도 제 재미라.
Cái gì cũng có cái hay của nó.
이 책을 읽을수록 재미있다.
Sách này càng đọc càng hay.
이 극은 재미와 슬픔이 있다.
Vở kịch vừa bi vừa hài.
요즘 재미있는 영화 본 거 있어요?
Dạo này có phim gì anh xem thấy hay không ?
Chuyên mục "Tính từ 재미 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/