Home » Động từ 내다 trong tiếng Hàn
Today: 26-04-2024 15:21:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ 내다 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:38:20)
           
내다 trong tiếng Hàn có nghĩa là lôi, nhổ, lấy ra. Một số từ liên quan đến động từ 내다 như 베어내다: Chặt bỏ, 전속력을 내다: Lấy hết sức, 원서를 내다: Nộp đơn.

Động từ 내다 trong tiếng Hàn có nghĩa là lôi, nhổ, lấy ra.

Một số từ liên quan đến động từ 내다: 

베어내다 /Pê o nae tà/: Chặt bỏ. 

전속력을 내다 /Chon sok lyok ưr/: Lấy hết sức.

Động từ 내다 trong tiếng Hàn 원서를 내다 /Won so rưr nae tà/: Nộp đơn.

문제를 내다 /Mun chê rưr nae tà/: Đặt vấn đề.

예) 책상을 밖으로 내다.

Kéo bàn ra ngoài.

신문에 광고를 내다.

In quảng cáo trong báo.

자선 사업에 돈을 내다.

Góp tiền cho quỹ từ thiện.

그는 표를 집찰원에게 내다.

Anh ấy đưa vé cho người soát vé.

그 학생은 신문의 한 기사를 오려내다.

Học sinh ấy cắt một bài trong báo ra.

Chuyên mục "Động từ 내다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news