| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Động từ 하다 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:39:06)
하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là làm, hành động, hoạt động. Một số từ liên quan đến động từ 하다 như 일을 하다: Làm việc, 공부를 하다: Học hành, 잘 하다: Làm tốt.
Động từ 하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là làm, hành động, hoạt động.
Một số từ liên quan đến động từ 하다:
일을 하다 /I rưr ha tà/: Làm việc.
공부를 하다 /Kong pu rưr ha tà/: Học hành.
잘 하다 /Char ha tà/: Làm tốt.
예) 그는 일을 하다 못해 남기다.
Anh ấy làm không được rồi bỏ giữa chừng.
일이 많아서 그는 주체 못하다.
Nhiều việc quá nên anh ấy không quản lý nổi.
도서 한 권을 대출하려고 하는데요.
Tôi định mượn một cuốn sách.
나는 시간을 주체 못하다한다.
Tôi không biết quản lý thời gian thế nào.
당신은 일체의 수속을 해야하다.
Anh phải làm tất cả mọi thủ tục.
Chuyên mục "Động từ 하다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/