| Yêu và sống
Ngữ pháp 더니 trong tiếng Hàn
Ngữ pháp 더니 trong tiếng Hàn
Cấu tạo: Vĩ tốt chỉ thì hồi tưởng -더 + Vĩ tố liên kết -니
Ý nghĩa: Người nói nhớ lại rồi nói ra sau khi thấy hạnh động của sự vật nào đó đã thực hiện hay thấy sự vật cảm nhận được trong quá khứ, mệnh đề đi sau nói về sự thực hiện của hành động hiện tại hay quá khứ, hoặc tính huống đã được hoàn tất.
Chủ ngữ của mệnh đề đi trước chủ yếu là ngôi thứ 3.
Ở mệnh đề sau không dùng thì tương lai.
Trường hợp diễn tả sự khác biệt của sự việc ở mệnh đề trước và mệnh đề sau.
예: 아까는 비가 오더니 지금은 눈이 온다.
Lúc nãy trời mưa, còn bây giờ tuyết rơi.
예: 할아버지께서 정정하시더니 갑자기 돌아가셨군요.
Ông nội đang khỏe mạnh thì đột nhiên ra đi.
Trường hợp diễn tả mệnh đề đi sau là kết quả của hành động ở mệnh đề trước.
예: 아들이 열심히 공부ㄹ하더니 일류 대학교에 합격했어요.
Con trai tôi học hành chăm chỉ nên đã đậu vào trường đại học hàng đầu.
예: 그 사무원은 밤을 새서 일하더니 지친 것 같다.
Cô nhân viên văn phòng đó thức khuya làm việc, có lẽ đã kiệt sức.
Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn. Bài biết ngữ pháp 더니 trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/