| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Danh từ 가족 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 17:00:07)
가족 trong tiếng Hàn có nghĩa là gia đình. Một số từ liên quan đến danh từ 가족 như 가족회사: Công ty gia đình, 가족계획: Kế hoạch hóa gia đình, 가족관계: Quan hệ gia đình.
Danh từ 가족 trong tiếng Hàn có nghĩa là gia đình.
Một số từ liên quan đến danh từ 가족:
가족회사 /Ka chok huê sa/: Công ty gia đình.
가족계획 /Ka chok kye huyk/: Kế hoạch hóa gia đình.
가족관계 /Ka chok koan kye/: Quan hệ gia đình.
가족수당 Ka chok su tang/: Phụ cấp gia đình.
예) 온 가족이 감기에 걸렸다.
Cả nhà đều bị cảm.
내게는 무엇보다도 가족이 소중하다.
Đối với tôi gia đình quan trọng hơn bất cứ điều gì.
우리 가족은 모두 다섯 명이다.
Gia đình tôi có tất cả 5 người.
가족들과 함께 여행을 가려고요.
Tôi định đi du lịch với gia đình.
그의 가족은 그리 부유하지 않다.
Gia đình anh ấy không giàu có như thế.
Chuyên mục "Danh từ 가족 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/