Home » Danh từ 고향 trong tiếng Hàn
Today: 19-04-2024 07:44:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ 고향 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:59:36)
           
고향 trong tiếng Hàn có nghĩa là quê hương. Một số từ liên quan đến danh từ 고향 như 고향 방문: Thăm quê, 그리운 고향: Quê hương thương nhớ, 고향을 뜨다: Xa quê.

Danh từ 고향 trong tiếng Hàn có nghĩa là quê hương. 

 Một số từ liên quan đến danh từ 고향:

고향 방문 /Kô hyang bang mun/: Thăm quê.

제 2의 고향 /Jê i ê kô hyang/: Quê hương thứ 2.

그리운 고향 /Kư ri un kô hyang/: Quê hương thương nhớ.

Danh từ 고향 trong tiếng Hàn 고향을 뜨다 / kô hyang ưr tư tà/: Xa quê.

예) 고향에 두고 온 가족이 그립다.

Tôi nhớ gia đình tôi ở quê.

나는 고향에 계신 할머니께 전화를 드렸다.

Tôi gọi điện thoại cho bà ở dưới quê. 

카이가 주말에 잠시 시간을 내어 고향에 다녀왔다.

Kai dành một ít thời gian cuối tuần để về quê.

명절이 되면 기차역은 고향에 가려는 사람들로 북적인다.

Đến dịp lễ, ga tàu đông nghịt người về quê. 

고향을 떠난 지 사 년이 되었다.

Tôi đã rời quê nhà được 4 năm.

Chuyên mục "Danh từ 고향 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news