| Yêu và sống
Trợ từ (이)랑 trong tiếng Hàn
Trợ từ (이)랑 trong tiếng Hàn
Cấu tạo: Là trợ từ được gắn vào sau danh từ.
Trường hợp có chức năng tiếp xúc, có thể hoán đổi với '와/과'.
Ví dụ:
좀 도와 줘. 너랑 나랑은 소꿉 친구잖아.
Giúp tí với. Cậu với tớ là bạn nối khố mà.
오늘은 엄마랑 아기랑 나들이를 가네요.
Hôm nay mẹ cùng con đi chơi.
Trường hợp làm trạng ngữ trước một số tính từ như '같다', '비슷하다'...; có thể hoán đổi với '와/과'.
Ví dụ:
나는 우리 엄마랑 키가 비슷하다.
Tôi cao tương tự mẹ tôi.
사진을 보니까 너는 아버지랑 꼭 닮았구나.
Xem ảnh thấy bạn giống hệt cha bạn luôn đấy!
Trường hợp phải liên kết hai sự vật trở lên nhưng chỉ dùng một danh từ diễn tả nghĩa 'vân vân'. Không thể hoán đổi với '와/과'.
Ví dụ:
농촌에는 지금 모심기랑 할 일이 태산 같단다.
Ở nông thôn hiện giờ rất nhiều việc như cấy mạ,...
주말에는 청소랑 할 일이 많다.
Cuối tuần những việc như dọn dẹp,... nhiều lắm.
Bài viết Trợ từ (이)랑 trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/