Home » Động từ 먹다 trong tiếng Hàn
Today: 25-04-2024 04:56:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ 먹다 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:58:12)
           
먹다 trong tiếng Hàn có nghĩa là ăn. Một số từ liên quan đến động từ 먹다 như 급하게 먹다: Ăn vội vàng, 쩝쩝거리며 먹다: Ăn chóp chép, 먹어보다: Ăn thử.

Động từ 먹다 trong tiếng Hàn có nghĩa là ăn.

Một số từ liên quan đến động từ 먹다:

급하게 먹다 /Kưp ha kê mok tà/: Ăn vội vàng.

쩝쩝거리며 먹다 /Chop chop ko ri myo mok tà/: Ăn chóp chép.

Động từ 먹다 trong tiếng Hàn 먹어보다 /Mok ko bô tà/: Ăn thử.

약을 먹다 /Yak ưr mok tà/: Uống thuốc.

예) 라면은 질리도록 먹었다.

Tôi ăn mỳ phát ngán rồi.

남기지 말고 다 먹어라.

Đừng để lại mà hãy ăn hết đi.

나는 아침을 먹는 둥 마는 둥 하고 나갔다.

Sáng nay tôi chỉ ăn sáng qua loa rồi đi. 

저는 단걸 먹으면 안 돼요.

Tôi không được ăn đồ ngọt.

몸에 좋고 영양가 많은 걸로 먹어요.

Tôi ăn những thứ tốt cho sức khoẻ và nhiều chất dinh dưỡng.

Chuyên mục "Động từ 먹다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news