| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tính từ 비싸다 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 17:11:44)
비싸다 trong tiếng Hàn có nghĩa là mắc, đắt. Một số từ liên quan đến tính từ 비싸다 như 비싼 옷: Chiếc áo đắt, 가격비싸다: Giá đắt, 비싸게 팔다: Bán mắc.
Tính từ 비싸다 trong tiếng Hàn có nghĩa là mắc, đắt.
Một số từ liên quan đến tính từ 비싸다:
비싼 옷 /Bi xan ôt/: Chiếc áo đắt.
가격비싸다 /Ka kyok bi xa tà/: Giá đắt.
비싸게 팔다 /Bi xa kê phar tà/: Bán mắc.
예) 여행 비용이 너무 비싸다.
Đi du lịch rất tốn kém.
이 모델이 비싸지는 않은데, 촬영 효과가 좋아요.
Mẫu này không đắt nhưng hiệu quả chụp hình tốt.
이 물건은 값을 비싸게 매길 수 있겠다.
Sản phẩm này có thể ấn định giá cao.
어제 제일 비싼 벤츠 타고 돌아 다니는 거 봤어.
Hôm qua tôi đã thấy bạn đi chiếc xe Benz đắt tiền nhất.
난방비가 엄청 비싸겠다.
Chi phí sưởi chắc vô cùng đắt.
제가 그렇게 비싼 것을 샀다면 기억할 거예요.
Nếu tôi đã mua món đồ đắt tiền như thế kia thì tôi đã nhớ rồi.
Chuyên mục "tính từ 비싸다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/