| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Danh từ 날씨 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 17:10:25)
날씨 trong tiếng Hàn có nghĩa là thời tiết. Một số từ liên quan đến danh từ 날씨 như 겨울날씨: Thời tiết mùa đông, 험한 날씨: Thời tiết khắc nghiệt, 궂은 날씨: Thời tiết xấu.
Danh từ 날씨 trong tiếng Hàn có nghĩa là thời tiết.
Một số từ liên quan đến danh từ 날씨:
겨울날씨 /Kyo ur nar xi/: Thời tiết mùa đông.
험한 날씨 /Hom han nar xi/: Thời tiết khắc nghiệt.
궂은 날씨 /Ku chưn nar xi/: Thời tiết xấu.
찬 날씨 /Chan nar xi/: Thời tiết lạnh.
예) 갈수록 날씨가 추워진다.
Càng ngày thời tiết càng lạnh.
오늘은 날씨가 매우 쾌청하다.
Hôm nay thời tiết rất trong lành.
봄에는 날씨가 변화무쌍하다.
Thời tiết mùa xuân rất hay thay đổi.
비가 오고 나서 날씨가 갑자기 추워졌다.
Trời vừa mưa xong nên thời tiết đột nhiên lạnh hơn.
날씨가 좋으면 내일 시합을 할 것이다.
Ngày mai chúng ta sẽ thi đấu nếu như thời tiết đẹp.
Chuyên mục "Danh từ 날씨 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/