| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Danh từ 기분 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08-03-2022 17:10:19)
기분 trong tiếng Hàn có nghĩa là tâm trạng, cảm giác, bầu không khí. Một số từ liên quan đến danh từ 기분 như 기분이 좋다: Tâm trạng tốt, 밝은 기분: Tâm trạng thoải mái, 축제기분: Không khí lễ hội.
Danh từ 기분 trong tiếng Hàn có nghĩa là tâm trạng, cảm giác, bầu không khí.
Một số từ liên quan đến danh từ 기분:
기분이 좋다 /Ki pun i chột tà/: Tâm trạng tốt.
밝은 기분 /Par kưn ki pun/: Tâm trạng thoải mái.
축제기분 /Chuk je ki pun/: Không khí lễ hội.
예) 지옥에 갔다 온 기분이었다.
Cảm giác như trở về từ địa ngục.
마치 꿈을 꾸는 듯한 기분이다.
Tâm trạng như đang mơ.
그는 기분이 상한 것 같았다.
Có vẻ anh ấy cảm thấy bị xúc phạm.
기분 나쁘셨다면 사과드립니다.
Nếu bạn không vui thì cho tôi xin lỗi.
무심코 한 말이 그의 기분을 상하게 한 것 같다.
Lời nói vô ý có thể làm cho tâm trạng anh ta khó chịu.
Chuyên mục "Danh từ 기분 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/