| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về thành thị
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về thành thị đơn giản, ngắn gọn giúp bạn tự tin khi giao tiếp
Từ vựng:
도시: thành thị.
시내: thành phố.
군: quận.
동: phường.
대로: đại lộ.
센터: trung tâm.
건물: toà nhà.
고충빌딩: nhà cao tầng.
아파트: nhà chung cư.
백화점: cửa hàng bách hoá.
슈버마켓: siêu thị.
극장: rạp chiếu phim.
은행: ngân hàng.
병원: bệnh viện.
도서관: thư viện.
우체국: bưu điện.
호텔: khách sạn.
공원: công viên.
동물관: sở thú.
커피숍: tiệm cà phê.
박물관: viện bảo tàng.
미술관: phòng trưng bày nghệ thuật.
공항: sân bay.
택시: xe taxi.
버스: xe buýt.
버스 정류장: trạm xe buýt.
조상: tượng đài.
보행자: người đi bộ.
교통 신호: đèn giao thông.
교통표지: tín hiệu giao thông, biển báo chỉ đường.
가로등: đèn đường.
모통이: góc phố.
Bài viết "Từ vựng tiếng Hàn về thành thị" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/