Home » Từ vựng tiếng Hàn về thành thị
Today: 24-04-2024 15:35:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thành thị

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:06:11)
           
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về thành thị đơn giản, ngắn gọn giúp bạn tự tin khi giao tiếp: 도시 thành thị, 대로 đại lộ, 센터 trung tâm, 건물 toà nhà.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về thành thị đơn giản, ngắn gọn giúp bạn tự tin khi giao tiếp

Từ vựng:

도시: thành thị. 

시내: thành phố. 

군: quận. 

동: phường. 

대로: đại lộ.

Từ vựng tiếng Hàn về thành thị 센터: trung tâm. 

건물: toà nhà. 

고충빌딩: nhà cao tầng. 

아파트: nhà chung cư. 

백화점: cửa hàng bách hoá.

슈버마켓: siêu thị. 

극장: rạp chiếu phim. 

은행: ngân hàng. 

병원: bệnh viện. 

도서관: thư viện. 

우체국: bưu điện. 

호텔: khách sạn. 

공원: công viên. 

동물관: sở thú. 

커피숍: tiệm cà phê.

박물관: viện bảo tàng. 

미술관: phòng trưng bày nghệ thuật. 

공항: sân bay. 

택시: xe taxi. 

버스: xe buýt. 

버스 정류장: trạm xe buýt. 

조상: tượng đài. 

보행자: người đi bộ. 

교통 신호: đèn giao thông. 

교통표지: tín hiệu giao thông, biển báo chỉ đường. 

가로등: đèn đường. 

모통이: góc phố.

Bài viết "Từ vựng tiếng Hàn về thành thị" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news