| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về may mặc
Hàn Quốc là đất nước nổi tiếng về thời trang, may mặc. Vì vậy thời trang Hàn Quốc là chủ đề học tập được rất nhiều người quan tâm. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng về chủ đề may mặc nhé.
Từ vựng:
봉제틀: máy may.
봉제: ngành may.
봉제공장: nhà máy may.
직조: dệt.
코바늘: que đan móc.
미상하다: may.
미상사: thợ may.
아이롱하다: là, ủi.
아이롱대: bàn là.
아이롱사: thợ là.
재단하다: cắt.
재단기: máy cắt.
재단판: bàn cắt.
지퍼: khoá kéo.
스넷: cúc dập.
단초: khuy.
단초를 끼우다: cài nút áo.
단초를 달다: đơm nút áo.
소매: tay áo.
긴소매: tay áo dài.
반판: tay áo ngắn.
에리: cổ áo.
밑단: gấu áo.
주머니: túi.
몸판: thân áo.
앞판: thân áo trước.
뒤판: thân áo sau.
Bài viết "Từ vựng tiếng Hàn về may mặc" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/