| Yêu và sống
Cấu trúc câu nói tiếng Hàn về thời tiết
Cấu trúc câu nói tiếng Hàn về thời tiết:
오늘 날씨가 어때요? Thời tiết hôm nay thế nào?
오늘 일기예보는 어떤가요? Dự báo thời tiết hôm nay thế nào?
비가 와요. Trời mưa.
눈이 내려요. Trời có tuyết.
아주 맑아요. Trời rất trong.
좀 흐려요. Trời hơi u ám.
구름이 많이 꼈어요. Trời nhiều mây.
이제 비는 그쳤어요? Mưa giờ đã tạnh chưa?
무슨 계절을 제일 좋아해요? Bạn thích mùa nào nhất?
봄이 좋아하세요? Bạn có thích mùa xuân không?
Hội thoại ví dụ:
가: 오늘 날씨는 어떨가요?
A: Thời tiết hôm nay thế nào?
나: 일기예보에서 오늘은 맑을 거래요.
B: Dự báo thời tiết cho biết hôm nay trời rất đẹp.
가: 그럼 오후에 여의도 공원에 가봐야겠어요. 거기서 자전거를 타고 싶어요.
A: Vậy chắc chiều nay tới sẽ đến công viên Yeouido. Tớ muốn chạy xe đạp ở đó.
Bài viết Cấu trúc câu nói tiếng Hàn về thời tiết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/