Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình
Today: 19-04-2024 18:22:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:07:15)
           
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình là một chủ đề vô cùng cần thiết và hữu ích. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng về chủ đề này để tự tin hơn trong giao tiếp nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình là một chủ đề vô cùng cần thiết và hữu ích. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng về chủ đề này để tự tin hơn trong giao tiếp nhé.

책상: Bàn.

의자: Ghế.

식탁: Bàn ăn.

화장대: Bàn trang điểm.

거울: Gương.

커튼: Màn cửa. 

벽 시계: Đồng hồ treo tường.

그림: Tranh.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình  액자: Khung hình.

천장 선풍기: Quạt trần.

벽난로: Lò sưởi.

융단: Thảm.

소켓: Ổ cắm điện.

회중 전등: Đèn pin.

백열 전구: Bóng đèn điện.

스위치: Công tắc điện.

난로: Lò điện.

전기밥솥: Nồi cơm điện. 

전자 레인지: Lò vi sóng.

다리미: Bàn ủi điện. 

핸드 믹서: Máy xay sinh tố. 

텔레비전: Ti vi.

냉장고: Tủ lạnh.

에어컨: Máy lạnh.

세탁기: Máy giặt.

청소기: Máy hút bụi.

가스레인지: Bếp ga.

냄비: Nồi.

압력솥: Nồi áp suất.

보온병: Bình thủy.

칼: Dao.

도마: Thớt. 

숟가락: Muỗng. 

포크: Nĩa.

젓가락: Đũa.

잔: Ly.

컵: Tách.

밥 주발: Chén.

식탁보: Khăn trải bàn.

냅킨: Khăn ăn.

쓰레기통: Thùng rác.

쓰레받기: Đồ hốt rác.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news