Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ
Today: 23-12-2024 06:01:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:07:09)
           
8 tháng 3 là ngày Quốc tế Phụ nữ, là ngày tôn vinh phụ nữ trên toàn thế giới. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ để có thể gửi đến những người phụ nữ lời chúc tốt đẹp nhất nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ.

8 tháng 3 là ngày Quốc tế Phụ nữ, là ngày tôn vinh phụ nữ trên toàn thế giới. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ để có thể gửi đến những người phụ nữ lời chúc tốt đẹp nhất nhé.

세계 여성의 날: Ngày Quốc tế Phụ nữ.

국제여성회: Hội phụ nữ quốc tế.

여자: Phụ nữ.

Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ 할머니: Bà.

어머니: Mẹ.

언니: Chị.

누나: Chị.

여동생: Em gái.

이모: Dì.

고모: Cô.

예쁘다: Xinh đẹp.

유능하다: Đảm đang.

마음이 착하다: Hiền lành.

기쁘다: Vui vẻ.

고생: Vất vả.

주부: Nội trợ.

꽃: Hoa.

장미: Hoa hồng.

선물: Quà.

립스틱: Son.

화장품: Mĩ phẩm.

양수: Nước hoa.

귀걸이: Hoa tai.

팔찌: Vòng tay. 

반지: Nhẫn.

목걸이: Dây chuyền.

가방: Túi xách. 

하이힐: Giày cao gót.  

선물하다: Tặng quà.

꽃을 선물하다: Tặng hoa.

쇼핑하다: Mua sắm.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news