| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ
Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ.
8 tháng 3 là ngày Quốc tế Phụ nữ, là ngày tôn vinh phụ nữ trên toàn thế giới. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ để có thể gửi đến những người phụ nữ lời chúc tốt đẹp nhất nhé.
세계 여성의 날: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
국제여성회: Hội phụ nữ quốc tế.
여자: Phụ nữ.
할머니: Bà.
어머니: Mẹ.
언니: Chị.
누나: Chị.
여동생: Em gái.
이모: Dì.
고모: Cô.
예쁘다: Xinh đẹp.
유능하다: Đảm đang.
마음이 착하다: Hiền lành.
기쁘다: Vui vẻ.
고생: Vất vả.
주부: Nội trợ.
꽃: Hoa.
장미: Hoa hồng.
선물: Quà.
립스틱: Son.
화장품: Mĩ phẩm.
양수: Nước hoa.
귀걸이: Hoa tai.
팔찌: Vòng tay.
반지: Nhẫn.
목걸이: Dây chuyền.
가방: Túi xách.
하이힐: Giày cao gót.
선물하다: Tặng quà.
꽃을 선물하다: Tặng hoa.
쇼핑하다: Mua sắm.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8 tháng 3 Quốc tế Phụ nữ" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/