| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về cung hoàng đạo
Từ vựng tiếng Hàn về cung hoàng đạo:
Việc sử dụng 12 cung hoàng đạo để tiên đoán về tính tình, công việc, sự nghiệp, chuyện tình cảm đã trở nên rất phổ biến trong đời sống của giới trẻ Việt Nam ngày nay. Vậy bạn có biết cung hoàng đạo của mình trong tiếng Hàn được viết như thế nào không? Hãy cùng nhau tìm hiểu về 12 cung hoàng đạo trong tiếng Hàn nhé.
Dưới đây là cách viết và cách phát âm của 12 cung hoang đạo trong tiếng Hàn:
양자리 (dang cha ri): Cung Bạch Dương.
황소자리 ( hoang sô cha ri): Cung Kim Ngưu.
싸둥이자리 (sa tu ngi cha ri): Cung Song Tử.
게자리 (kê cha ri): Cung Cự Giải.
사자자리 (sa cha cha ri): Cung sư tử.
처녀자리 (cho nho cha ri): Cung Xử Nữ.
천칭자리 (chon ching cha ri): Cung Thiên Bình.
전갈자리 (chong kal cha ri): Cung Thần Nông.
궁수자리 (kung su cha ri): Cung Nhân Mã.
염소자리 (dom sô cha ri): Cung Ma Kết.
물병자리 (mul bying cha ri): Cung Bảo Bình.
물고기자리 (mul kô ki cha ri): Cung Song ngư.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về cung hoàng đạo được biên soạn bởi trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/