| Yêu và sống
15 tiếng lóng Hàn Quốc
15 tiếng lóng Hàn Quốc:
Tiếng lóng được người Hàn Quốc sử dung rất nhiều trong văn nói. Để hiểu và nói giống người Hàn học tiếng lóng là việc quan trọng nhất mà chúng ta cần phải làm. Biết được tiếng lóng Hàn Quốc không chỉ thể hiện bạn là người am hiểu về ngôn ngữ này, có tính cập nhật xu hướng mà còn hỗ trợ bạn nghe và nói tiếng Hàn tự nhiên hơn, giống như người Hàn hơn.
Tiếng lóng Hàn Quốc có rất nhiều, liên tục được mở rộng thêm, có thể là 1 từ hay cả 1 câu. Và dưới đây là 15 tiếng lóng được người Hàn sử dụng nhiều nhất:
남친/여친 (nam-chin)/ (yo-chin): Bạn trai/ Bạn gái.
Đây là viết tắt của 남자 친구 và 여자 친구.
꿀잼 (kkul-chem): Hài hước, thú vị.
꿀 là mật ong và 잼 là viết tắt của 재미있다 (thú vi, vui).
노잼 (nô-chem): không thú vị, hài hước gì cả.
노 là No (không) và 잼 là viết tắt của 재미있다 (thú vị, vui).
맛저 (mạt-cho): bữa tối ngon lành.
Viết tắt của 맛있는 저녁.
심쿵 (sim-khung): tim đập thình thịch, rung động.
심 trong từ 심장 (trái tim) 쿵 (nhịp tim đập thình thịch).
솔까말 (sôl-kka-mal): nói thành thật, thẳng thắn
솔 trong 솔직히(một cách thành thật) 까말 trong 까놓고 말하다 (nói ra suy nghĩ của mình).
대박 (de-bak): tuyệt đỉnh.
행쇼 (heng-sô): Hãy hạnh phúc nhé.
Viết tắt của từ 행복하십시오 (hạnh phúc nhé).
현웃 (hyon-ụt): cười lớn.
웃프다 (ụt-pư-tà): tình huống vừa buồn vừa vui.
웃 trong 웃기다 (buồn cười) và 프다 trong 슬프다 (buồn).
일차, 이차, 삼차 (il-cha, i-cha, sam-cha): tăng 1, tăng 2, tăng 3.
이차 갑시다 (đi tăng 2 thôi).
셀카 (sêl-kka): ảnh tự sướng.
셀 trong 셀프 (self) và 카 trong 카메라 (camera).
프사 (pừ-sa): ảnh đại diện.
Là viết tắt của 프로필 사진 (ảnh đại diện).
비번 (bi-bon): mật khẩu.
Là viết tắt của 비밀번호 (số bí mật).
몸짱 (mồm-jjang): body hấp dẫn.
짱 (jjang) trong tiếng Hàn cũng có nghĩa là tuyệt vời.
Bài viết 15 tiếng lóng Hàn Quốc được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/