Home » Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đúng nhất
Today: 23-11-2024 00:23:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đúng nhất

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:02:38)
           
Trong thời gian học tiếng Hàn thì việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn là điều không thể tránh. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn một cách dễ dàng.

Với mối quan hệ hợp tác song phương Hàn Quốc và Việt Nam hiện nay thì việc học tiếng Hàn đang ngày càng thịnh hành. Việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đúng không chỉ thể hiện năng lực sử dụng tiếng hàn mà còn dễ giới thiệu bản thân với đối phương.

dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đúng nhất Bài viết dưới đây sẽ liệt kê những cái tên tiếng Việt phổ biến do ngôn ngữ Việt đa dạng và phong phú hơn tiếng Hàn. Và cũng vì tiếng Việt có quá nhiều cách gọi nên khi chuyển sang tiếng Hàn sẽ bị trùng nhau.

Ái: 애.

An: 안.

Anh: 영.

Ân: 은.

Âu: 유.

Bích: 벽.

Bình: 평.

Bối/ Bội: 배.

Cảnh: 경.

Chi/ Chí: 지.

Chiến: 전.

Công: 공.

Cúc: 국.

Cường: 강.

Danh: 명.

Dao: 요.

Diệp: 엽.

Dung/ Dũng: 용.

Dương: 양.

Duy: 유.

Đại: 대.

Đức: 덕.

Gia/ Giai: 가.

Giang: 강.

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đúng nhấtHà/ Hạ: 하.

Hải: 해.

Hạnh: 행.

Hậu: 후.

Hiền: 현.

Hiệp: 협.

Hiếu: 효.

Hoa/ Hòa: 화.

Hoàng: 황.

Hương: 향.

Kiều: 교.

Khánh: 경.

Lâm: 임/ 림.

Liên: 연.

Long: 용.

Luân: 윤.

Ly: 이.

Mai: 매.

Minh: 명.

Mỹ: 미.

Nam: 남.

Ngân: 은.

Nghĩa: 의.

Nguyên: 원.

Nhân: 인.

Nhật: 일.

Nhi: 아.

Phát: 발.

Phi: 비.

Phong: 풍.

Phú: 부.

Phụng: 봉.

Phương: 방.

Quang: 광.

Quân: 군.

Quốc: 국.

Quy: 귀.

Quyền: 권.

Sang: 상.

Sĩ: 사.

Sơn: 산.

Sương: 상.

Tài: 재.

Tâm: 심.

Tiên: 선.

Tiến: 진.

Toàn: 전.

Tú: 수.

Tuấn: 준.

Tuyến: 선.

Tuyền: 천.

Tuyết: 설.

Tường: 상.

Thái: 채/ 태.

Thành/ Thanh: 성.

Thanh: 청.

Thư: 서.

Trang: 장.

Trí: 지.

Trinh: 정.

Trường: 장.

Văn: 문.

Vân: 운.

Vương: 왕.

Bài viết "dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news