Home » Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế, thương mại
Today: 23-12-2024 10:41:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế, thương mại

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:02:30)
           
Sau đây là bài viết tổng hợp một số từ vựng về chuyên ngành kinh tế, thương mại hỗ trợ cho công việc biên phiên dịch và môi trường làm việc với doanh nghiệp Hàn Quốc.

Với quan hệ hợp tác Hàn Quốc và Việt Nam đang phát triển nên có rất nhiều công ty Hàn Quốc tìm kiếm những thông dịch viên tiếng Hàn.

Sau đây là bài viết tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh tế, thương mại hỗ trợ cho công việc biên phiên dịch và môi trường làm việc vi doanhh nghiệp Hàn Quốc.

경제: kinh tế.

수리경제학: toán kinh tế.

경제지리: địa lí kinh tế.

Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế, thương mại 경제정보: tình báo kinh tế.

정치경제: chính trị kinh tế.

경제 공황: khủng hoảng kinh tế.

경제 침체: kinh tế suy giảm.

경기 침체: sự trì trệ kinh tế.

후전: suy thoái kinh tế.

경제성장: tăng trưởng kinh tế.

정부의 경제 정책: chính sách kinh tế của chính phủ.

경제봉쇄: phong tỏa kinh tế.

경제를 정체시키다: kìm hãm kinh tế.

경제 속도: nhịp độ kinh tế.

경제 파동: biến động kinh tế.

민간사업: kinh doanh tư nhân.

자영업자: kinh doanh tự do.

경영협력계약: hợp đồng hợp tác kinh doanh.

프랜차이즈: nhượng quyền kinh doanh.

화사 사업자 등록증: giấy phép kinh doanh.

다단계 마케팅: kinh doanh đa cấp.

무역 진흥: xúc tiến thương mại.

통상조약: hiệp ước thương mại.

무역법: luật thương mại.

전자 상거래: thương mại điện tử.

통상국: cục thương mại.

거래소: sàn giao dịch.

증권거래소: sàn giao dịch chứng khoán.

국유기업: doanh nghiệp nhà nước.

중소기업: doanh nghiệp vừa và nhỏ.

매매계약: hợp đồng mua bán.

수출하다: xuất khẩu.

수출액: kim ngạch xuất khẩu.

Bài viết "từ vựng tiếng Hàn về kinh tế, thương mại" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news