| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn trong công việc
Từ vựng tiếng Hàn trong công việc
Để thuận lợi và dễ dàng trong giao tiếp hay làm việc thì bài viết "từ vựng tiếng Hàn trong công việc" sẽ cung cấp thêm cho bạn vốn từ về chủ đề làm việc.
사무실: văn phòng.
경리부: bộ phận kế toán.관리부: bộ phận quản lý.
총무부: bộ phận hành chính.
생산부: bộ phận sản xuất.
월급: lương.
보너스: tiền thưởng.
월급명세서: bảng lương.
기본월급: lương cơ bản.
연봉: lương năm.
수당: phụ cấp.
사직서: đơn thôi việc.
해고: sa thải.
회사를 옮기다: chuyển công ty.
회사를 그만두다: thôi việc ở công ty.
이력서: lí lịch.
지원서: đơn xin việc, đơn xin.
회장: chủ tịch.
사장: giám đốc.
부사장: phó giám đốc.
상무: giám đốc thương mại.
사원: nhân viên.
과장: trưởng ban.
차장: tổ trưởng.
부장: trưởng nhóm.
야간근무: làm đêm.
주간근무: làm ngày.
야간: ca đêm.
주간: ca ngày.
Bài viết "từ vựng tiếng Hàn trong công việc" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/