| Yêu và sống
Giới thiệu tuổi bằng tiếng Hàn
Giới thiệu tuổi bằng tiếng Hàn
Trước tiên, tuổi trong tiếng Hàn là 살, 나이, kính ngữ là 연세.
Mẫu câu hỏi tuổi trong tiếng Hàn có thể là:
Bạn bao nhiêu tuổi?
몇 살입니까?
Bạn có thể vui lòng cho biết tuổi của bạn không?
나이를 말씀해 주시겠습니까?
Xin lỗi nhưng bạn bao nhiêu tuổi vậy?
실례지만, 나이가 어떻게 되죠?
Nếu muốn trả lời về "lứa tuổi" bạn có thể đáp như sau:
Tôi ở lứa tuổi hai mươi.
20 대입니다.
Tôi đã ngoài sáu mươi tuổi.
60 이 넘었습니다.
Tôi vừa bằng tuổi anh.
저는 당신과 동갑이에요.
Chúng tôi cùng tuổi.
우린 동갑이에요.
Một số lời nhận xét về tuổi cơ bản như:
Anh trông trẻ hơn tuổi của mình.
당신은 나이와는 다르게 보여요.
Anh ấy trông già trước tuổi.
그는 나이보다 늙어 보이네요.
Anh ấy trông trẻ hơn tuổi.
그는 나이보다 젊어 보여요.
Thay vì hỏi tuổi trực tiếp, bạn cũng có thể hỏi về ngày tháng năm sinh nhé!
Bạn sinh năm nào?
언제 태어났습니까?
Khi nào đến sinh nhật của bạn?
생일이 언제입니까?
Bạn tuổi gì?
무슨 띠지요?
Tôi sinh ngày 28 tháng 12, 1995.
1995 년 12월 28일입니다.
Chuyên mục "Giới thiệu tuổi bằng tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/