| Yêu và sống
Những câu cửa miệng bằng tiếng Hàn
Những câu cửa miệng bằng tiếng Hàn
Dưới đây là các câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp hàng ngày giúp bạn tự tin thoải mái hơn khi giao tiếp với người Hàn Quốc.
오랜만이에요.
Lâu rồi không gặp.
잘 지내요.
Tôi vẫn ổn.
잘 먹겠습니다.
Mời mọi người ăn cơm.
뭐야?
Cái gì?
어떻게 하죠?
Làm sao đây?
왜요?
Tại sao?
죽을래?
Muốn chết không?
한잔할까?
Đi nhậu không?
왜 그래 또?
Lại gì nữa?
걱정하지 마세요.
Đừng lo lắng mà.
절대 안 돼요.
Tuyệt đối không được.
괜잖아요.
Không sao đâu.
미치겠네.
Điên mất thôi.
그렇구나!
Ra là thế!
무슨 일이 있어요?
Có chuyện gì không?
알겠어요.
Tôi biết rồi.
모르겠어요.
Tôi không biết.
안제?
Bao giờ?
몇시?
Mấy giờ?
뭘 하고 있어요?
Đang làm gì đấy?
Bài viết "Những câu cửa miệng bằng tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/