| Yêu và sống
Cách cảm ơn bằng tiếng Hàn
Cảm ơn là một trong những câu nói vô cùng quan trọng trong giao tiếp. Cảm ơn người khác thể hiện sự lịch sự cũng như tỏ thành ý biết ơn người đã giúp đỡ mình.
Tuy nhiên có rất nhiều cách nói khác nhau để cảm ơn người khác, chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách cảm ơn bằng tiếng Hàn nhé.
Cảm ơn trong tiếng Hàn gồm 2 từ thông dụng là 감사하다 và 고맙다. Tùy vào tình huống giao tiếp mà chúng ta có cách dùng khác nhau.
Trường hợp trang trọng, dùng cho những người là tiền bối hoặc ở vị trí cao hơn so với mình, chúng ta cần dùng kính ngữ:
감사합니다 /Kam sa ham ni ta/.
고맙습니다 /Kô map sưm ni ta/.
Trường hợp lịch sự tiêu chuẩn hơn, thường dùng cho cả cấp độ hai người ngang hàng:
감사해요 /Kam sa he yô/.
고마워요 /Kô ma wuo yô/.
Trường hợp thân mật, gần gũi:
감사해 /Kam sa he/.
고마워 /Kô ma wuo/.
Chuyên mục "Cách cảm ơn bằng tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/