Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học
Today: 23-12-2024 10:28:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

(Ngày đăng: 08-03-2022 15:53:50)
           
Khi chúng ta đi học đến khi đi làm đều sử dụng đồ dùng học tâp và văn phòng phẩm. Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tâp cần thiết giúp bạn trong giao tiếp.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

Khi chúng ta đi học đến khi đi làm đều sử dụng đồ dùng học tâp và văn phòng phẩm. Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tâp cần thiết giúp bạn trong giao tiếp. 

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

 책상: bàn học

연필: bút chì

볼펜: bút bi

초크: phấn

자: thước kẻ

한국어과: khoa tiếng hàn

교실: phòng học

칠판: bảng đen

책: sách

공책: vở

색연필: bút màu

펜: bút mực

그림책: sách tranh

필통: hộp bút

책가방: cặp sách

컴퓨터: máy vi tính

교복: đồng phục

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news