| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học
(Ngày đăng: 08-03-2022 15:53:50)
Khi chúng ta đi học đến khi đi làm đều sử dụng đồ dùng học tâp và văn phòng phẩm. Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tâp cần thiết giúp bạn trong giao tiếp.
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học
Khi chúng ta đi học đến khi đi làm đều sử dụng đồ dùng học tâp và văn phòng phẩm. Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tâp cần thiết giúp bạn trong giao tiếp.
책상: bàn học
연필: bút chì
볼펜: bút bi
초크: phấn
자: thước kẻ
한국어과: khoa tiếng hàn
교실: phòng học
칠판: bảng đen
책: sách
공책: vở
색연필: bút màu
펜: bút mực
그림책: sách tranh
필통: hộp bút
책가방: cặp sách
컴퓨터: máy vi tính
교복: đồng phục
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/