| Yêu và sống
Miêu tả lớp học bằng tiếng Hàn
Miêu tả lớp học bằng tiếng Hàn
Khi đi học bạn thường có những câu hỏi hỏi về phòng học mà bạn học. Một số từ vựng và mẫu câu cần thiết giúp bạn trau dồi vốn từ khi giao tiếp.
앞에: phía trước
뒤에: phía sau
위에: phía trên
왼쪽에: bên trái
아래에: phía dưới
옆에: bên cạnh
시계가 칠판 옆에 있습니다.
Cái đồng hồ bên cạnh bảng đen.
오른쪽에: bên phải
서냉님의 책상은 교실 오르쪽에 있습니다.
Bàn của giáo viên nằm ở bên phải phòng học.
안에: bên trong
교실 안에 의자, 책상,칠판, 책선반 등이 있습니다.
Bên trong phòng học có bàn, ghế, kệ sách...
밖에: bên ngoài
교실 밖에 놃은 복도입니다.
Bên ngoài phòng học là dãy hành lang rộng lớn.
색깔: màu sắc
교실의 벽은 흰색이 있습니다.
Tường của phòng học có màu trắng.
Chuyên mục "Miêu tả lớp học bằng tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/