Home » Đơn xin phép về sớm bằng tiếng Hàn
Today: 20-04-2024 03:39:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đơn xin phép về sớm bằng tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 15:55:57)
           
Một số từ vựng tiếng Hàn về giấy tờ, công vụ mà các bạn có thể dùng khi viết đơn xin phép nghỉ sớm, đơn xin phép nghỉ năm, đơn xin tạm ứng, v.v

Một số từ vựng tiếng Hàn về giấy tờ, công vụ mà các bạn có thể dùng khi viết đơn xin phép về sớm bằng tiếng Hàn, đơn xin phép nghỉ năm, đơn xin tạm ứng...

Đơn xin nghỉ phép năm: 연차 휴가 신청서.

Đơn xin vắng mặt không đi làm: 결근 신청서, 결근계.

Đơn xin tạm ứng: 가불 (선불) 신청서.

Đơn xin phép về sớm bằng tiếng Hàn Đơn xin nghỉ không lương: 무급 휴가 신청서.

Đơn xin nghỉ thai sản: 임신 휴가 신청서.

Đơn xin thôi việc: 사직서.

Đơn đề nghị: 제의서.

Đơn kiến nghị: 건의서.

Đơn khiếu nại: 탄원서.

Bản thỏa thuận: 합의서.

Phiếu thanh toán: 정산서.

Giấy quyết định: 결정서.

Giấy xác nhận: 확인서.

Bản thuyết minh, giải thích: 설명서.

Sổ chấm công: 출근 현황 관리 대장.

Thẻ chấm công: 출근 카아트.

Đơn yêu cầu, đơn xin: 요청서, 요망서, 의뢰서, 신청서.

Bản hướng dẫn: 안내서.

Bản chỉ thị công việc, bản hướng dẫn công việc: 작업 지시서, 작지.

Giấy đăng ký kết hôn: 결혼 신고서.

Giấy phép nhập cảnh: 입국 허가서.

Giấy phép lái xe: 면허증.

Biên bản cuộc họp: 회의 기록서, 회의록, 의사록.

Lập hồ sơ: 서류 작성.

Lập biên bản: 의사록을 남긴다.

Giấy khai sinh: 출생서.

Giấy báo tử: 사망증서, 사망증, 사망 증명서.

Bài viết "Đơn xin phép về sớm bằng tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news