| Yêu và sống
Những câu tiếng Hàn trong phim
Dưới đây là những câu nói tiếng Hàn thông dụng trong phim:
사랑해요: [sa-rang-hae-yo]: Anh yêu em.
미안해요: [mi-an-hae-yo] Anh xin lỗi.
죄송합니다: [joe-song-ham-ita] Xin thứ lỗi.
보고싶어요: [bo-go-sip-po-yo] Anh nhớ em.
감사합니다: [kam-sa-ham-ita] Xin cảm ơn.
고마워요: [ko-ma-wo-yo] cảm ơn nhé.
가자: [ka-ja] Đi thôi.
따라와: [ta-ra-oa] Đi theo anh.
잘생겼다: [jal-saeng-kyeoss-da] Đẹp trai quá.
귀여워요: [kwi-yeo-wo-yo] Đáng yêu quá.
예뻐요: [ye-ppo-yo] đẹp quá.
가지마: [ka-ji-ma] Đừng đi mà.
날 떠나지마: [nal-tto-na-ji-ma] Đừng rời xa em.
날 버리지마: [nal-po-ri-ji-ma] Đừng bỏ rơi em.
걱정하지마요: [kok-jeong-hk-ji-ma-yo] Đừng lo lắng.
괜찮아요: [kwaen-chan-a-yo] Anh/em ổn.
좋아요: [jo-ah-yo] Được, tốt.
좋아해요: [jo-ah-hae-yo] Anh thích em.
같이 밥 먹자: [kat-chi-bap-mok-ja] Cùng ăn cơm đi.
한 잔 할래요? [han-chan-hal-rae-yo] Đi uống rượu không?
좀 도와주세요: [jom-to-wa-ju-se-yo] Giúp em chút.
조심해요: [jo-sim-hae-yo] Cẩn thận nhé.
그래요? [keu-rae-yo] Vậy à?
정말요? [jeong-mal-yo] Thật à?
바빠요? [ba-ppa-yo] Bận à?
널 괜찮아? [neol-kwaen-chan-a] Em không sao chứ?
무슨일이야? [mu-seun-il-iya] Có chuyện gì vậy?
빨리빨리: [ppal-li-ppal-li] Nhanh lên nhanh lên.
넌 널 많이 걱정해요: [nal-neol-man-i-kok-jeong-hae-yo] Anh rất lo cho em.
어디가요? [o-ti-ka-yo] Đi đâu đấy?
Bài viết "Những câu tiếng Hàn trong phim" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/