| Yêu và sống
Thầy giáo trong tiếng Hàn
Thầy giáo trong tiếng Hàn
Tôn sư trọng đạo là nét văn hóa truyền thống không chỉ có ở Việt Nam mà Hàn Quốc cũng rất chú trọng điều này. Dưới đây là một số từ vựng về thầy giáo trong tiếng Hàn.
스승: nhà giáo.
선생님: giáo viên.
교직자: giáo viên.
교사: giáo viên.
강사: giảng viên.
어학교사: giáo viên ngoại ngữ.
담임교사: giáo viên chủ nhiệm.
지도교사: giáo viên hướng dẫn.
전임교사: giảng viên chính thức.
선생노릇: nghề giáo viên.
교원실: phòng giáo viên.
강당: giảng đường.
유치원 선생님: giáo viên nhà trẻ.
초등교 선생님: giáo viên cấp một.
중학교 선생님: giáo viên cấp hai.
고등학교 선생님: giáo viên cấp ba.
대학교 강사: giảng viên đại học.
문학선생님: giáo viên ngữ văn.
수학교사: giáo viên toán.
체육교사: giáo viên thể dục.
교안: giáo án.
강의: bài giảng.
교수님의 평가 말씀: lời phê của giáo viên.
Bài viết "Thầy giáo trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/