Home » Thầy giáo trong tiếng Hàn
Today: 23-12-2024 18:40:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thầy giáo trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01-03-2022 23:23:28)
           
Tôn sư trọng đạo là nét văn hóa truyền thống không chỉ có ở Việt Nam mà Hàn Quốc cũng rất chú trọng điều này. Dưới đây là một số từ vựng về nhà giáo trong tiếng Hàn.

Thầy giáo trong tiếng Hàn

Tôn sư trọng đạo là nét văn hóa truyền thống không chỉ có ở Việt Nam mà Hàn Quốc cũng rất chú trọng điều này. Dưới đây là một số từ vựng về thầy giáo trong tiếng Hàn.

스승: nhà giáo.

선생님: giáo viên.

교직자: giáo viên.

Thầy giáo trong tiếng Hàn 교사: giáo viên.

강사: giảng viên.

어학교사: giáo viên ngoại ngữ.

담임교사: giáo viên chủ nhiệm.

지도교사: giáo viên hướng dẫn.

전임교사: giảng viên chính thức.

선생노릇: nghề giáo viên.

교원실: phòng giáo viên.

강당: giảng đường.

유치원 선생님: giáo viên nhà trẻ.

초등교 선생님: giáo viên cấp một.

중학교 선생님: giáo viên cấp hai.

고등학교 선생님: giáo viên cấp ba.

대학교 강사: giảng viên đại học.

문학선생님: giáo viên ngữ văn.

수학교사: giáo viên toán.

체육교사: giáo viên thể dục.

교안: giáo án.

강의: bài giảng.

교수님의 평가 말씀: lời phê của giáo viên.

Bài viết "Thầy giáo trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news