| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các ngành học
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về các ngành học các bạn hãy lưu lại và thường xuyên rèn luyện để nâng cao vốn kiến thức tiếng Hàn nhiều hơn.
Từ vựng tiếng Hàn về các ngành học.
수학: Toán học.
물리학: Vật lý.
화학: Hóa học.
국어: Ngữ văn.
문학: Văn học.
영어: Tiếng Anh.
한국어: Tiếng Hàn.
중국어: Tiếng Trung.
일본어: Tiếng Nhật.
프랑스어: Tiếng Pháp.
베트남어: Tiếng Việt.
생물학: Sinh học.
역사: Lịch sử.
지리학: Địa lý.
과학: Khoa học.
미술: Mĩ thuật.
수영: Bơi lội.
체육: Thể dục.
기술: Công nghệ.
농구: Bóng rổ.
축구: Bóng đá.
배드민턴: Cầu lông.
음악: Âm nhạc.
컴퓨터 공학: Tin học.
사범: Sư phạm.
건축: Kiến trúc.
심리학: Tâm lý.
언어: Ngôn ngữ.
약학: Dược.
공업: Công nghiệp.
농업: Nông nghiệp.
Bài viết "Từ vựng tiếng Hàn về các ngành học" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/