Home » Nghề nghiệp trong tiếng Hàn có phiên âm
Today: 23-12-2024 18:37:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghề nghiệp trong tiếng Hàn có phiên âm

(Ngày đăng: 01-03-2022 23:20:17)
           
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức và giới thiệu về bản thân một cách cụ thể.

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức và giới thiệu về bản thân một cách cụ thể.

Nghề nghiệp trong tiếng Hàn có phiên âm.

약사 (yac sa): Dược sĩ.

정비사 (chong bi sa): Thợ máy.

Nghề nghiệp trong tiếng Hàn có phiên âm 이발사 (i ban sa): Thợ cắt tóc.

여행사직원 (yo heng sachich uôn): Nhân viên đại lí lữ hành.

수리공 (su ri công): Thợ sửa máy móc.

재단사 (che tan sa): Thợ máy.

청과물상인 (chong quamun sang in): Người bán rau quả.

제빵사 (che bang sa): Thợ làm bánh mì.

안경사 (an kyong sa): Kĩ thuật viên máy móc.

미용사 (mi yong sa): Nhà tạo mẫu tóc.

꽃장수 (côt chang su): Người trồng hoa.

보석상인 (bu soc sangin): Thợ Kim hoàn.

정육업자 (chong yucop cha): Người bán thịt.

배관공 (beakwangong): Thợ ống nước.

목수 (moksu): Thợ mộc.

정원사 (jeongwonsa): Người làm vườn. 

페인트공 (peinteugong): Thợ sơn.

문지기 (munjigi): Người gác cổng.

화가 (hwaga): Hoạ sĩ.

작가 (jakka): Nhà văn.

건축가 (keonchulga): Kỹ sư.

기자 (kija): Phóng viên.

카메라 맨 (kameramaen): Người quay phim.

경비원 (gyongbiwon): Bảo vệ.

접수원 (jeopsuwon): Nhân viên tiếp tân.

회계원 (hwegyewon): Nhân viên kế toán.

Bài viết "Nghề nghiệp trong tiếng Hàn có phiên âm" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news