| Yêu và sống
Mẫu giấy khai sinh tiếng Hàn
Giấy khai sinh là một trong những giấy tờ tùy thân quan trọng và bắt buộc phải có của mỗi người. Dưới đây là một số từ vựng trong mẫu giấy khai sinh tiếng Hàn, hi vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình làm giấy khai sinh cho con tại Hàn Quốc.
출생서: Giấy khai sinh.
확인서: Giấy xác nhận.
요청서: Đơn yêu cầu.
안내서: Bản hướng dẫn.
서류 작성: Lập hồ sơ.
출생 이름: Họ tên khai sinh.
성별: Giới tính.
생년월일: Ngày tháng năm sinh.
상주주소: Địa chỉ cư trú.
본적: Quê quán.
민족: Dân tộc.
종교: Tôn giáo.
아버지의 성함: Họ tên cha.
어머니의 성함: Họ tên mẹ.
아버지의 직업: Nghề nghiệp của cha.
어머니의 직업: Nghề nghiệp của mẹ.
아버지의 연세: Tuổi của cha.
어머니의 연세: Tuổi của mẹ.
결혼 신고서: Giấy đăng ký kết hôn.
Chuyên mục "Mẫu giấy khai sinh tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/