| Yêu và sống
Tên tiếng Hàn hay cho nữ
Tên tiếng Hàn Quốc đã rất quen thuộc với các bạn trẻ Việt Nam qua các bộ phim truyền hình. Dưới đây là một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nữ.
Tên tiếng Hàn hay cho nữ:
아름 /areum/: Xinh đẹp.
보라 /bora/: Màu tím thủy chung.
은 /eun/: Bác ái.
기 /gi/: Vươn lên.
건 /gun/: Mạnh mẽ.
경 /gyeong/: Kính trọng.
혜 /hye/: Người phụ nữ thông minh.
현 /hyeon/: Nhân đức.
현 /huyn/: Nhân đức.
이슬 /iseul/: Giọt sương.
정 /jeong/: Bình yên và tiết hạnh.
종 /jong/: Bình yên và tiết hạnh.
정 /jung/: Bình yên và tiết hạnh.
기 /ki/: Vươn lên.
경 /kyung/: Tự trọng
명 /myeong/: Trong sáng.
명 /myung/: Trong sáng.
나리 /nari/: Hoa Nari.
옥 /ok/: Gia bảo (kho báu).
석 /seok/: Cứng rắn.
성 /seong/: Thành đạt.
Bài viết "Tên tiếng Hàn hay cho nữ" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/