| Yêu và sống
Nhạt nhẽo trong tiếng Hàn
Nhạt nhẽo trong tiếng Hàn được thể hiện qua nhiều từ ngữ và trong những hoàn cảnh khác nhau. Sau đây là các từ nhạt nhẽo trong tiếng Hàn.
Nhạt nhẽo trong tiếng Hàn.
김빠짐 대화: cuộc hội thoại nhạt nhẽo.
(Kimbbachimdehoa).
김빠진 농담: lời đùa nhạt nhẽo.
(Kimbbachinnongtam).
재미없다: không thú vị.
이야기는 재미없다.
(iyakichaemiopta).
Câu chuyện không thú vị.
지루하다: nhạt nhẽo, tẻ nhạt.
(chiruta).
영화가 너무 지루해서 끝까지 안 보고 영화관에서 나와 버렸다.
Bộ phim quá nhạt nhẽo, đến phần kết đã không xem và bỏ về.
미지근하다: nhạt nhẽo, lãnh đạm.
(michikunhata).
그녀는 그의 미지근한 태도에 속이 탔다.
Cô ấy bị thất vọng vì thái độ hững hờ của anh ta.
메마르다: nhạt nhẽo, khô khan.
(memaruta).
그는 감정이 메말랐다.
Anh ấy là người khô cằn cảm xúc.
싱겁다: nhạt nhẽo, nhạt phèo.
(singkopta).
음식이 제맛이 나지 않고 몹시 싱겁다.
Món ăn không ngon và rất nhạt.
Bài viết "Nhạt nhẽo trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/