| Yêu và sống
Tên hay theo kiểu Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn Quốc đã rất quen thuộc với các bạn trẻ Việt Nam qua phim truyền hình, thêm vào đó tên tiếng Hàn nghe cũng khá hay nên có nhiều người Việt chọn biệt dan
Tên hay theo kiểu Hàn Quốc.
서연 Seo-yeon.
민서 Min-suh.
지민 Ji-min.
서현 Seo-hyeon.
서윤 Seo-yun.
예은 Ye-eun.
하은 Ha-eun.
지은 Ji-eun.
은하 Eun-ha.
연아 Yeon-ah.
아라 A-ra.
유나 Yoo-na.
지수 Ji-soo.
하나 Ha-na.
지연 Ji-yeon.
서연 Seo-yeon.
서윤 Seo-yun.
지우 Jiu.
서현 Seo-hyeon.
민서 Min-seo.
윤서 Yun-seo.
채원 Chae-won.
하윤 Hayun.
지아 Ji-a.
은서 Eun-seo.
지혜 Ji-hye.
지은 Ji-eun.
은지 Eun-ji.
민지 Min-ji.
혜진 Hye-jin.
수진 Su-jin.
유진 Yu-jin.
슬기 Seulgi.
지현 Ji-hyeon.
지영 Ji-yeong.
미숙 Mi-suk.
경희 Gyeong-hui.
영숙 Yeong-suk.
경숙 Gyeong-suk.
정희 Jeong-hui.
미영 Mi--yeong.
현숙 Hyeon-suk.
영희 Yeong-hui.
영미 Yeong-mi.
Bài viết "Tên hay theo kiểu Hàn Quốc" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/