| Yêu và sống
Đi đẻ ở Hàn Quốc
Mời các bạn cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn thông dụng liên quan đến chủ đề đi đẻ ở Hàn Quốc. Đây là hệ thống các từ mới rất thú vị, các bạn cùng tham khảo nhé.
Đi đẻ ở Hàn Quốc:
산부인과: khoa sản.
자궁: tử cung.
양수: nước ối.
생리: kinh nguyệt.
생리통: đau bụng kinh nguyệt.
태아: bào thai, thai nhi.
인큐베이터: lồng nuôi trẻ em đẻ non.
출산: sự sinh nở.
자연분만: sinh nở tự nhiên.
제왕절개: đẻ mổ.
철분제: thuốc bổ chứa chất sắt.
초음파검사: siêu âm.
혈액검사: kiểm tra máu.
예방주사: tiêm phòng.
찜질: chườm nóng.
전기치료: trị liệu bằng điện.
안마기: máy xoa bóp.
맥을 짚다 (진맥을 하다): bắt mạch.
혈압을 재다: đo huyết áp.
저혈압/ 고혈압: huyết áp thấp/ huyết áp cao.
응급실: phòng cấp cứu.
호흡기: máy hô hấp.
심전도: biểu đồ điện tim.
엑스레이: chụp x-quang.
Bài viết "Đi đẻ ở Hàn Quốc" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/