Home » Đi đẻ ở Hàn Quốc
Today: 23-11-2024 07:23:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đi đẻ ở Hàn Quốc

(Ngày đăng: 01-03-2022 23:07:48)
           
Mời các bạn cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn thông dụng liên quan đến chủ đề đi đẻ ở Hàn Quốc. Đây là hệ thống các từ mới rất thú vị, các bạn cùng tham khảo nhé.

Mời các bạn cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn thông dụng liên quan đến chủ đề đi đẻ ở Hàn Quốc. Đây là hệ thống các từ mới rất thú vị, các bạn cùng tham khảo nhé.

Đi đẻ ở Hàn Quốc:

산부인과: khoa sản.

자궁: tử cung.

양수: nước ối.

생리: kinh nguyệt.

Đi đẻ ở Hàn Quốc 생리통: đau bụng kinh nguyệt.

태아: bào thai, thai nhi.

인큐베이터: lồng nuôi trẻ em đẻ non.

출산: sự sinh nở.

자연분만: sinh nở tự nhiên.

제왕절개: đẻ mổ.

철분제: thuốc bổ chứa chất sắt.

초음파검사: siêu âm.

혈액검사: kiểm tra máu.

예방주사: tiêm phòng.

찜질: chườm nóng.

전기치료: trị liệu bằng điện.

안마기: máy xoa bóp.

맥을 짚다 (진맥을 하다): bắt mạch.

혈압을 재다: đo huyết áp.

저혈압/ 고혈압: huyết áp thấp/ huyết áp cao.

응급실: phòng cấp cứu.

호흡기: máy hô hấp.

심전도: biểu đồ điện tim.

엑스레이: chụp x-quang.

Bài viết "Đi đẻ ở Hàn Quốc" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news