Home » Bảng chữ cái tiếng Hàn phụ âm
Today: 23-11-2024 10:30:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảng chữ cái tiếng Hàn phụ âm

(Ngày đăng: 01-03-2022 22:55:17)
           
Bài học đầu tiên khi học tiếng Hàn là làm quen với bảng chữ cái tiếng Hàn. Bây giờ hãy cùng tìm hiểu thật kỹ về phụ âm tiếng Hàn nhé. Bạn sẽ cảm thấy rất thú vị đấy.

Bài học đầu tiên khi học tiếng Hàn là làm quen với bảng chữ cái tiếng Hàn. Bây giờ hãy cùng tìm hiểu thật kỹ về phụ âm tiếng Hàn nhé. Bạn sẽ cảm thấy rất thú vị đấy.

Bảng chữ cái tiếng Hàn phụ âm:

Bảng chữ cái tiếng Hàn phụ âm

 Phụ âm cơ bản.

ㄱ /giyeok/: k, g.

ㄴ /nieun/: n.

ㄷ /digeut/: t, d.

ㄹ /rieul/: r, l.

ㅁ /mieum/: m.

ㅂ /bieup/: b, p. 

ㅅ /siot/: s.

ㅇ /ieung/: ng.

ㅈ /jieut/: ch.

ㅊ /chieut/: ch'.

ㅋ /kieuk/: kh.

ㅌ /tieut/: th.

ㅍ /pieup/: ph.

ㅎ /hieut/: h.

ㄲ /ssanggiyeok/: kk.

ㄸ /ssangdigeut/: tt.

ㅃ /ssangpieup/: pp.

ㅆ /ssangsiot/: ss.

ㅉ /ssangjieut/: ch.

Cách viết chữ Hàn Quốc phần phụ âm.

Sự tạo thành của một âm tiết trong tiếng Hàn phải dựa trên các nguyên âm và phụ âm.

Ví dụ:

Với ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là các nguyên âm dọc. Theo cách viết chữ Hàn Quốc, bạn phải để chúng ở bên phải của phụ âm trong âm tiết.

ㄴ + ㅏ = 나 /na/.

ㅈ + ㅓ = 저 /cho/.

Với ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là các nguyên âm. Trong cách ghép chữ Hàn Quốc, các bạn phải viết ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.

ㅅ + ㅗ = 소 /sô/.

ㅂ + ㅜ = 부 /bu/.

Bài viết bảng chữ cái tiếng Hàn phụ âm được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news