Home » Những từ tiếng Hàn giống tiếng Việt
Today: 23-11-2024 10:52:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những từ tiếng Hàn giống tiếng Việt

(Ngày đăng: 01-03-2022 22:54:38)
           
Khi chúng ta học ngoại ngữ sẽ có rất nhiều điều thú vị, đặc biệt là tiếng Hàn. Dưới đây là một số từ tiếng Hàn giống tiếng Việt, hi vọng sẽ giúp các bạn dễ nhớ hơn trong quá trình học tiếng Hàn.

Khi chúng ta học ngoại ngữ sẽ có rất nhiều điều thú vị, đặc biệt là tiếng Hàn. Dưới đây là một số từ tiếng Hàn giống tiếng Việt, hi vọng sẽ giúp các bạn dễ nhớ hơn trong quá trình học tiếng Hàn.

Bí mật: 비밀 /Pi mir/.

Lạc quan: 락관 /Lak kyan/.

Bi quan: 비관 /Pi kyan/.

Ký túc xá: 기숙사 /Ki suk sa/.

Những từ tiếng Hàn giống tiếng Việt  Chuẩn bị: 준비 /Chun bi/.

Học sinh: 학생 /Hak seng/.

Hiện đại: 현대 /Hyon dae/.

Hiện trường: 현장 /Hyon chang/.

Hiện tại: 현재 /Hyon chae/.

Hiệu quả: 효과 /Hyo koa/. 

Bất an: 불안 /Pur an/.

Đồng cảm: 공감하다 /Kông kam ha tà/.

Trung cấp: 중급 /Chung kưp/.

Cao cấp: 고급 /Kô kưp/.

Cụ thể: 구체 /Ku chê/.

Khí cầu: 기구 /Ki ku/.

Sinh lý: 생리 /Seng li/. 

Thời kỳ: 시기 /Si ki/.

Ái mộ: 애모 /Ae mô/. 

Dự cảm: 예감 /Yê kam/. 

Trung cổ: 중고 /Chung kô/.

Trách nhiệm: 책임 / Chek im/. 

Trúng độc: 중독하다 / Chung đôk ha tà/.

Chứng cứ: 증거 /Chưng ko/.

Âm phủ: 음부 /Ưm pu/.

Âm hưởng: 음향 /Ưm hyang/.

Âm khí: 음기 /Ưm ki/.

Âm lịch: 음력 /Ưm lyok/.

Miễn dịch: 면역 /Myon yok/.

Đa số: 다수 /Đa su/.

Ứng dụng: 응용하다 /Ưng yong ha tà/.

Ứng thí: 응시하다 /Ưng si ha tà/.

Bảo hộ: 보호하다 /Pô hô ha tà/.

Phản xạ: 반사하다 /Pan sa ha tà/.

Công trường: 공장 /Kông chang/.

Công kích: 공격 /Kông kyok/.

Chuyên mục "Những từ tiếng Hàn giống tiếng Việt" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news