| Yêu và sống
Những từ tiếng Hàn giống tiếng Việt
Khi chúng ta học ngoại ngữ sẽ có rất nhiều điều thú vị, đặc biệt là tiếng Hàn. Dưới đây là một số từ tiếng Hàn giống tiếng Việt, hi vọng sẽ giúp các bạn dễ nhớ hơn trong quá trình học tiếng Hàn.
Bí mật: 비밀 /Pi mir/.
Lạc quan: 락관 /Lak kyan/.
Bi quan: 비관 /Pi kyan/.
Ký túc xá: 기숙사 /Ki suk sa/.
Chuẩn bị: 준비 /Chun bi/.
Học sinh: 학생 /Hak seng/.
Hiện đại: 현대 /Hyon dae/.
Hiện trường: 현장 /Hyon chang/.
Hiện tại: 현재 /Hyon chae/.
Hiệu quả: 효과 /Hyo koa/.
Bất an: 불안 /Pur an/.
Đồng cảm: 공감하다 /Kông kam ha tà/.
Trung cấp: 중급 /Chung kưp/.
Cao cấp: 고급 /Kô kưp/.
Cụ thể: 구체 /Ku chê/.
Khí cầu: 기구 /Ki ku/.
Sinh lý: 생리 /Seng li/.
Thời kỳ: 시기 /Si ki/.
Ái mộ: 애모 /Ae mô/.
Dự cảm: 예감 /Yê kam/.
Trung cổ: 중고 /Chung kô/.
Trách nhiệm: 책임 / Chek im/.
Trúng độc: 중독하다 / Chung đôk ha tà/.
Chứng cứ: 증거 /Chưng ko/.
Âm phủ: 음부 /Ưm pu/.
Âm hưởng: 음향 /Ưm hyang/.
Âm khí: 음기 /Ưm ki/.
Âm lịch: 음력 /Ưm lyok/.
Miễn dịch: 면역 /Myon yok/.
Đa số: 다수 /Đa su/.
Ứng dụng: 응용하다 /Ưng yong ha tà/.
Ứng thí: 응시하다 /Ưng si ha tà/.
Bảo hộ: 보호하다 /Pô hô ha tà/.
Phản xạ: 반사하다 /Pan sa ha tà/.
Công trường: 공장 /Kông chang/.
Công kích: 공격 /Kông kyok/.
Chuyên mục "Những từ tiếng Hàn giống tiếng Việt" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/