| Yêu và sống
Cách nói tuổi trong tiếng Hàn
Tuổi tác là một trong những chủ đề giao tiếp cơ bản nhất. Hãy cùng tìm hiểu cách nói tuổi thông dụng trong tiếng Hàn nhé.
Một số cách nói tuổi trong tiếng Hàn:
Khi bạn không muốn tiết lộ quá nhiều về bản thân, thay vì nói thẳng số tuổi thì chúng ta có thể nói theo cách khác.
20 대입니다.
Tôi ở lứa tuổi 20.
1997년이에요.
Tôi sinh năm 1997.
20 대 초반입니다.
Tôi vừa qua độ tuổi hai mươi.
30 대 후반입니다.
Tôi gần ba mươi tuổi.
우린 동갑이에요.
Chúng ta bằng tuổi đó.
Khi không muốn cho người khác biết tuổi:
미안합니다. 저는 평소에 남에게 나이를 말하지 않습니다.
Xin lỗi. Tôi thường không nói cho mọi người biết tuổi của mình.
Khi bạn muốn hỏi tuổi một người ngang hàng với mình:
몇 살이야?
Em bao nhiêu tuổi?
몇 살이에요?
Bạn bao nhiêu tuổi?
무슨 띠지요?
Bạn tuổi gì?
생일이 언제예요?
Sinh nhật của bạn khi nào?
Khi bạn muốn nhận xét về tuổi tác:
나이와는 다르게 보이네요.
Trông anh khác hơn với số tuổi nhỉ.
나이보다 젊어 보여요.
Anh trông trẻ hơn tuổi.
나이보다 늙어 보이네요.
Anh trông già hơn số tuổi nhỉ.
Bài viết Cách nói tuổi trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/