| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Hoa cúc trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 01-03-2022 22:38:23)
Hoa cúc là một loại hoa đẹp và nhiều màu sắc khác nhau có ở trên khắp thế giới. Hàn Quốc cũng không ngoại lệ chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Hoa cúc là một loại hoa đẹp và nhiều màu sắc khác nhau có ở trên khắp thế giới. Hàn Quốc cũng không ngoại lệ chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Hoa cúc trong tiếng Hàn
국화 [kukhoa]: hoa cúc.
가을에 국화를 자주 피워요.
Vào mùa thu, hoa cúc thường nở.
국화를 완상하다.
Ngắm hoa cúc.
뜰에 국화를 심다.
Trồng hoa cúc trên ruộng.
밝은 노란색 국화.
Hoa cúc vàng rói.
우리 언니는 국화차를 자주 마셔서 피부가 좋아요.
Chị tôi thường xuyên uống trà hoa cúc nên da rất đẹp.
건강을 위해서 커피를 마시는 대신에 국화차를 마시기로 했어요.
Để khoẻ mạnh, tôi đã quyết định uống trà hoa cúc thay vì uống cà phê.
Bài viết Hoa cúc trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/