| Yêu và sống
Sữa chuối tiếng Hàn
Sữa chuối là loại thức uống khá phổ biến tại Hàn Quốc. Nhờ hiệu quả quảng bá mà sữa chuối của Hàn Quốc đang dần chiếm lĩnh thị trường thế giới.
Sữa chuối tiếng Hàn:
바나나 우유 /ba-na-na u-yu/: Sữa chuối
Ví dụ:
이건 딸기, 바나나 우유예요.
Cái này là sữa dâu và sữa chuối.
엄마, 바나나 우유를 먹고 싶어요.
Mẹ ơi, con muốn uống sữa chuối.
한국 편의점에서는 가장 잘 파는 바로 바나나 우유예요.
Ở siêu thị tiện lợi Hàn Quốc, sữa chuối là món bán chạy nhất.
어제 밤, 바나나 우유 너무 먹고 싶어서 편의점에 가다 보니 매진되었어요.
Tối qua, vì muốn uống sữa chuối nên tôi đã đi đến siêu thị tiện lợi thì thấy nó đã được bán hết rồi.
시간이 있으면 동대문에 있는 바나나 우유 파는 커피숍에 가자.
Khi nào có thời gian hãy cùng đi đến quán cà phê bán sữa chuối ở Dongdaemun đi.
가:뭘 마실래?
A: Em muốn uống gì?
나: 바나나맛 우유.
B: Em thì sữa chuối nha.
Bài viết Sữa chuối tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/