| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Phiên âm tiếng Hàn của từ trái cây
(Ngày đăng: 01-03-2022 22:36:46)
Từ "Trái cây" trong tiếng Hàn là 과일. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu phiên âm và một số ví dụ của từ này nhé.
Phiên âm tiếng Hàn của từ trái cây:
과일 /kwa-il/: Trái cây.
Ví dụ:
신선한 과일
Trái cây tươi.
과일 코너는 어디예요?
Quầy trái cây ở đâu ạ?
과일을 먹을 때는 과일 나무를 심은 사람을 기억하라.
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
어떤 과일을 좋아해요?
Bạn thích loại trái cây nào?
좋은 피부를 유지하기 위해서 과일요구르트를 자주 먹어요.
Để duy trì làn da đẹp, tôi thường xuyên ăn sữa chua trái cây.
이 과일은 상급입니다.
Đây là loại trái cây thượng hạng đấy.
명절을 맞아 과일이 모두 비싸게 나가고 있다.
Vì ngày lễ nên giá trái cây rất đắt.
Bài viết Phiên âm tiếng Hàn của từ trái cây được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/