| Yêu và sống
Gấu trong tiếng Hàn
Gấu trong tiếng Hàn.
Ở Hàn Quốc, gấu không chỉ là một loài thú cưng hay thú nhồi bông đơn thuần, nó là còn là biểu tượng liên quan đến huyền thoại lập nước Dangun của Hàn Quốc.
Hơn nữa, ở Hàn còn có một bài hát riêng nói về gấu đó là bài hát "3 con gấu" là một ca khúc cực kì vui nhộn và dễ thương của trẻ em Hàn Quốc.
Kể từ khi xuất hiện trong bộ phim Ngôi nhà hạnh phúc, bài hát "3 con gấu" tiếng Hàn ngày càng được nhiều người yêu mến và học hát theo bởi ca từ quá đơn giản và dễ.
Trong tiếng Hàn gấu được viết là 곰 (gom).
Bài hát "3 con gấu" tiếng Hàn có tựa đề là 곰 세 마리:
Lời bài hát rất ngắn gọn và đơn giản như sau:
곰 세 마리.
(Ba con gấu).
곰세마리가 한 집에 있어.
(Trong một nhà có 3 con gấu).
아빠 곰, 엄마 곰,애기 곰.
(Gấu bố, gấu mẹ và gấu con).
아빠곰은 뚱뚱해.
(Gấu bố thì mập).
엄마곰은 난실해.
(Gấu mẹ thì thon thả).
애기곰은 너무 귀어워.
(Gấu con rất dễ thương).
으쓱 으쓱.
(Nhún vai nhún vai).
잘 하다.
(Thật là ngoan).
Tóm lược một số từ mới trong bài hát tiếng hàn này dành cho các bạn:
곰: Gấu.
마리: Con (đơn vị đếm).
집: Nhà.
아빠: Bố.
엄마: Mẹ.
애기: Em bé.
뚱뚱하다: Béo, mập.
난실하다: Mảnh mai, thon thả.
귀엽다: Dễ thương, cute.
Bai viết Gấu trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/