Home » Gấu trong tiếng Hàn
Today: 23-11-2024 11:21:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gấu trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01-03-2022 22:34:04)
           
Khi nhắc đến các loài động vật được yêu thích ngoài chó, mèo,... thì gấu cũng là một trong số lựa chọn hoàn hảo. Vậy gấu trong tiếng Hàn có ý nghĩa như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Gấu trong tiếng Hàn.

Ở Hàn Quốc, gấu không chỉ là một loài thú cưng hay thú nhồi bông đơn thuần, nó là còn là biểu tượng liên quan đến huyền thoại lập nước Dangun của Hàn Quốc. 

Hơn nữa, ở Hàn còn có một bài hát riêng nói về gấu đó là bài hát "3 con gấu" là một ca khúc cực kì vui nhộn và dễ thương của trẻ em Hàn Quốc. 

Kể từ khi xuất hiện trong bộ phim Ngôi nhà hạnh phúc, bài hát "3 con gấu" tiếng Hàn ngày càng được nhiều người yêu mến và học hát theo bởi ca từ quá đơn giản và dễ. 

Gấu trong tiếng Hàn Trong tiếng Hàn gấu được viết là 곰 (gom). 

Bài hát "3 con gấu" tiếng Hàn có tựa đề là 곰 세 마리:

Lời bài hát rất ngắn gọn và đơn giản như sau: 

곰 세 마리.

(Ba con gấu).

곰세마리가 한 집에 있어.

(Trong một nhà có 3 con gấu).

아빠 곰, 엄마 곰,애기 곰.

(Gấu bố, gấu mẹ và gấu con).

아빠곰은 뚱뚱해.

(Gấu bố thì mập).

엄마곰은 난실해.

(Gấu mẹ thì thon thả).

애기곰은 너무 귀어워.

(Gấu con rất dễ thương).

으쓱 으쓱.

(Nhún vai nhún vai).

잘 하다.

(Thật là ngoan).

Tóm lược một số từ mới trong bài hát tiếng hàn này dành cho các bạn:

곰: Gấu.

마리: Con (đơn vị đếm).

집: Nhà.

아빠: Bố.

엄마: Mẹ.

애기: Em bé.

뚱뚱하다: Béo, mập.

난실하다: Mảnh mai, thon thả.

귀엽다: Dễ thương, cute.

Bai viết Gấu trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news