| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Quả Roi trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 01-03-2022 22:32:20)
Quả Roi là một loại trái cây nhiệt đới, cung cấp một lượng lớn vitamin C, A rất có lợi cho sức khỏe. Bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu quả Roi trong tiếng Hàn được viết như thế nào nhé.
Quả Roi trong tiếng Hàn:
서양자도: quả Roi.
이것은 서양자도가 아닙니까?
Đây có phải là quả Roi không?
아니요, 이것은 서양자도가 아닙니다.
Không, đây không phải là quả Roi.
서양자도는 빨간색이 있습니다.
Quả Roi có màu đỏ.
이 서양자도는 크고 예쁘네요.
Quả Roi này to và đẹp quá.
저는 서양자도를 좋아합니다.
Tôi thích quả Roi.
서양자도는 맛있지만 비싸네요.
Quả Roi ngon nhưng mà đắt quá.
저는 어디에서 서양자도를 살 수 있습니까?
Tôi có thể mua quả Roi ở đâu vậy?
백화점에서 살 수 있습니다.
Có thể mua quả Roi ở trung tâm thương mại.
Bài viết Quả Roi trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/