| Yêu và sống
Con thỏ tiếng Hàn là gì
Thỏ là loài động vật có được yêu mến bởi vẻ ngoài đáng yêu và đôi mắt long lanh. Nhưng để nói về con thỏ bằng tiếng Hàn thì phải nói như thế nào? Chúng ta cùng tham khảo bài viết sau đây nhé.
Trong tiếng Hàn con thỏ được gọi là: 토끼(thô ki).
Dưới đây là một số câu nói về 토끼:
토끼키우는 사람.
(Người nuȏi thỏ).
양토장.
(Trại nuôi thỏ).
토끼가 굴을 파다.
(Thỏ đào hang).
토끼뜀.
(Bước nhảy của thỏ).
토끼사냥을 가다.
(Đi săn thỏ).
토끼가 덫에 걸렸다.
(Con thỏ bị mắc bẫy).
집토끼와 산토끼를 무엇으로 구별하지요?
(Làm sao phân biệt được thỏ rừng và thỏ nhà?).
토끼는 귀가 하얗고 긴 동물이다.
(Thỏ là động vật tai dài, trắng).
며칠 전 산에 놓은 덫에 토끼가 걸려 있었다.
(Thỏ đã bị mắc vào cái bẫy tôi đặt trên núi vài ngày trước).
토끼를 굴에서.
(Con thỏ nhảy vọt từ trong hang ra).
토끼가 덤불속으로 숨어버렸다.
(Con thỏ trốn vào bụi cây).
"토끼와 거북이" 이야기.
(Câu chuyện "Thỏ và Rùa").
거북이가 토끼를 이겼다.
(Con thỏ bị con rùa rượt đến trước).
토끼를 몰다 듣기.
(Đuổi theo con thỏ).
토끼를 굴에서 몰아내다.
(Xua con thỏ ra khỏi hang).
Bài viết Con thỏ tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/