| Yêu và sống
Cách đọc con chó trong tiếng Hàn
Chó giúp con người rất nhiều việc như trông nhà cửa, săn bắt và được xem như là loài vật trung thành, tình nghĩa nhất với con người. Dưới đây là một số cách đọc con chó trong tiếng Hàn.
Trong tiếng Hàn, con chó được gọi là: 개(kê).
사나운 개.
(Con chó dữ).
개털이 곤두서다.
(Con chó lông xù).
강아지가 꼬리를.
(Con chó vẫy đuôi).
개가 사람에게.
(Con chó nó xông vào người).
도로아미타불이 되다.
(Lên voi xuống chó mãi rồi đâu vẫn hoàn đấy).
그는 개에게 돌을 던졌다.
(Nó ném cục đá vào con chó).
개의 등을 쓰다듬다.
(Vuốt ve lưng con chó).
개가 고기 덩이를 물다.
(Con chó ngoạm miếng thịt).
개가 꼬리를 살랑살랑 흔들다.
(Con chó ve vẩy cái đuôi).
개가 반갑다고 꼬리를 흔들다.
(Con chó ngoắt đuôi mừng).
개는 시슬에 매여 있다.
(Con chó được cột vào xích).
사냥개는 냄새에 매우 민감하다.
(Con chó săn rất thính mũi).
개가 주인을 맞느라 꼬리를 흔들다.
(Con chó vẫy đuôi mừng chủ).
그는 개가 무서워 접근하지 않았다.
(Anh ta sợ con chó không dám đến gần).
Bài viết Cách đọc con chó trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/