| Yêu và sống
Quán ăn tiếng Hàn
Quán ăn tiếng Hàn:
Một số từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng, quán ăn
식당: quán ăn.
대중 식당: quán ăn bình dân.
레스토랑: nhà hàng.
술집: quán rượu.
음식점: tiệm ăn.
한식집: quán ăn Hàn Quốc.
일식집: nhà hàng Nhạt Bản.
결혼식장: nhà hàng tiệc cưới.
간이식당: quán ăn tiện lợi.
스낵바: quán ăn nhanh.
간이식당: quán ăn vỉa hè.
뷔페: quán ăn tự chọn.
Một số mẫu câu thường được sử dụng về nhà hàng, quán ăn.
이 식당은 서울에서 맛집의 일종입니다.
(Nhà hàng này là một trong những quán ăn ngon ở Seoul).
식당은 손님들로 꽉 들어차 있었다.
(Quán ăn chật kín khách).
이 음식점은 불고기를 전문으로 한다.
(Quán ăn này chuyên bán thịt bò xào-bulgogi).
나 여기 근처에 맛있는 식당 하나 알아.
(Tôi biết một quán ăn ngon ở gần đây).
나는 보통 우리 회사 근처에 있는 한식집에서 점심을 먹어.
(Tôi thường ăn trưa ở quán ăn Hàn Quốc ở gần công ty).
Bài viết Quán ăn tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/