Home » Quán ăn tiếng Hàn
Today: 24-12-2024 00:38:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quán ăn tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:54:06)
           
Qua bài viết này chúng ta có thể học được từ vựng về quán ăn Hàn Quốc, qua đó có thể tìm hiểu về một số mẫu câu được sử dụng nhiều trong quán ăn ở xứ sở kim chi.

Quán ăn tiếng Hàn:

Một số từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng, quán ăn

quán ăn tiếng Hàn 식당: quán ăn.

대중 식당: quán ăn bình dân.

레스토랑: nhà hàng.

술집: quán rượu.

음식점: tiệm ăn.

한식집: quán ăn Hàn Quốc.

일식집: nhà hàng Nhạt Bản.

결혼식장: nhà hàng tiệc cưới.

간이식당: quán ăn tiện lợi.

스낵바: quán ăn nhanh.

간이식당: quán ăn vỉa hè.

뷔페: quán ăn tự chọn.

Một số mẫu câu thường được sử dụng về nhà hàng, quán ăn.

이 식당은 서울에서 맛집의 일종입니다. 

(Nhà hàng này là một trong những quán ăn ngon ở Seoul).

식당은 손님들로 꽉 들어차 있었다.

(Quán ăn chật kín khách).

이 음식점은 불고기를 전문으로 한다.

(Quán ăn này chuyên bán thịt bò xào-bulgogi).

나 여기 근처에 맛있는 식당 하나 알아.

(Tôi biết một quán ăn ngon ở gần đây).

나는 보통 우리 회사 근처에 있는 한식집에서 점심을 먹어.

(Tôi thường ăn trưa ở quán ăn Hàn Quốc ở gần công ty).

Bài viết Quán ăn tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news