| Yêu và sống
Đặt vé tiếng Hàn
Để việc đi lại thuận tiện, chúng ta cùng tham khảo vài câu giao tiếp về đặt vé để có thể di chuyển một cách dễ dàng hơn nhé.
Đặt vé tiếng Hàn
표를 예약하다(예매하다): Đặt vé
티켓를 예매하다: Đặt vé
온라인으로 영화표를 예매하다.
Đặt vé xem phim trực tuyến.
그들은 여행 가기 한 달 전에 비행기표를 예약했다.
Họ đã đặt vé bay trước khi đi di du lịch một tháng.
티켓 예약은 모두 컴퓨터로 이루어진다.
Việc đặt vé tất cả đều thực hiện qua máy tính.
왕복으로 예약해주세요.
Cho tôi đặt vé khứ hồi.
하노이 가는 비행기 표를 예약하셨어요?
Bạn đã đặt vé máy bay đi Hà Nội chưa?
비행기 표를 예약할 수 있을까요?
Có thể đặt trước vé máy bay không?
인터넷으로 미리 티켓을 예매하면 매표소에서 기다려서 표를 사는 수고를 덜 수 있다.
Nếu bạn đặt vé trước trên internet, bạn có thể đỡ phải vất vả chờ mua vé tại phòng bán vé
Bài viết Đặt vé tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/