| Yêu và sống
Học tiếng Hàn Quốc lĩnh vực ăn uống
Học tiếng Hàn Quốc lĩnh vực ăn uống:
Món ăn Hàn Quốc chia làm 2 loại chính
Món chủ đạo hay món chính (주식). Giống như đa số người Châu Á là Cơm (밥)
Món ăn phụ hay ăn thêm (부식 hay 부식물).
Một số từ vựng tiếng Hàn về ăn uống.
식사: ăn uống.
식욕: nhu cầu ăn uống.
식탁예절: phép lịch sự ăn uống.
식사량: lượng ăn uống.
군것질: ăn vặt.
식성: thói quen ăn uống.
맛있다: ngon.
Một số từ vựng về món ăn Hàn Quốc.
비빔밥: cơm trộn Hàn Quốc.
김밥: kimbap.
물냉면: mỳ lạnh Hàn Quốc.
삼계탕: gà tần sâm.
볶음밥: cơm rang.
청국장찌개: canh đậu nành lên men.
김치찌개: canh Kimchi.
불고기: thịt bò xào.
갈비탕: canh sườn.
계란빵: bánh trứng.
Một số phong tục ăn uống của người Hàn Quốc.
Vị trí ngồi được xếp theo trình tự dựa trên địa vị xã hội hoặc thứ tự tuổi tác.
Cố gắng ăn theo tốc độ ăn của người lớn. Sẽ là bất lịch sự nếu những người khác ăn xong trước người lớn hơn.
Thìa và đũa không nên cầm cùng một tay và trong cùng 1 lúc. Thìa chỉ được dùng với cơm và canh. Khi dùng thìa thì đặt đũa trên bàn ăn, và ngược lại. Không đặt thìa, đũa trên đĩa hoặc bát.
không nên dùng thìa lấy các món ăn phụ trên bàn ăn. Chỉ dùng đũa lấy các món ăn khác trên bàn ăn.
Dùng đĩa riêng với đồ ăn riêng của mỗi người.
Lấy đồ ăn trong tầm với của mình. Không nên cố vươn tay lấy các món ăn ở xa tầm với.
Sau bữa ăn thì đặt đũa và thìa như vị trí ban đầu. Gấp khăn ăn gọn lại và đặt lại trên bàn ăn.
Khi uống rượu, nếu có những người bề trên, lớn tuổi thì những người nhỏ tuổi hơn, bề dưới phải quay người sang một phía và che miệng khi uống thể hiện thái độ tôn trọng.
Không rời bàn ăn khi chưa ăn xong.
Không cầm bát cơm hay canh trong bữa ăn.
Bài viết học tiếng Hàn Quốc lĩnh vực ăn uống được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/