| Yêu và sống
Xe khách trong tiếng Hàn
Bài viết cung cấp kiến thức về từ vựng và câu ví dụ liên quan đến xe khách trong tiếng Hàn.
승합차: xe khách, xe ô tô chở được nhiều người
Ví dụ: 저는 주말에 고향에 승합차로 돌아갈 겁니다.
(Dịch: Tôi sẽ về quê vào cuối tuần.)
고급 승용차: xe khách cao cấp
Ví dụ: 고급 승용차의 비는 비쌉니다.
(Dịch: Phí đi lại bằng xe khách cao cấp thì đắt.)
대형버스: xe khách, xe buýt loại lớn chở được nhiều người
Ví dụ: 학교에서 멀리 떨어진 집이라고 말해서 남씨는 학교에 대형버스를 탑니다.
(Dịch: Nam bảo rằng vì nhà xa nên Nam đi đến trường bằng xe khách.)
고속버스: xe khách, xe buýt chở nhiều người với tốc độ cao
Ví dụ: 그 친구는 급한 일이 있어서 고속버스를 타고 갔습니다.
(Dịch: Bạn tôi đã đi bằng xe khách cao tốc vì có việc gấp.)
Bài viết xe khách trong tiếng Hàn được soạn bới giáo viên Trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/