Home » Xe khách trong tiếng Hàn
Today: 23-11-2024 11:16:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe khách trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:50:52)
           
Cách biểu hiện xe khách trong tiếng Hàn khá phong phú. Bài viết cung cấp kiến thức liên quan đến từ vựng xe khách trong tiếng Hàn.

Bài viết cung cấp kiến thức về từ vựng và câu ví dụ liên quan đến xe khách trong tiếng Hàn

xe khách trong tiếng Hàn 승합차: xe khách, xe ô tô chở được nhiều người

Ví dụ: 저는 주말에 고향에 승합차로 돌아갈 겁니다.

(Dịch: Tôi sẽ về quê vào cuối tuần.)

고급 승용차: xe khách cao cấp

Ví dụ: 고급 승용차의 비는 비쌉니다.

(Dịch: Phí đi lại bằng xe khách cao cấp thì đắt.)

대형버스: xe khách, xe buýt loại lớn chở được nhiều người

Ví dụ: 학교에서 멀리 떨어진 집이라고 말해서 남씨는 학교에 대형버스를 탑니다.

(Dịch: Nam bảo rằng vì nhà xa nên Nam đi đến trường bằng xe khách.)

고속버스: xe khách, xe buýt chở nhiều người với tốc độ cao

Ví dụ: 그 친구는 급한 일이 있어서 고속버스를 타고 갔습니다.

(Dịch: Bạn tôi đã đi bằng xe khách cao tốc vì có việc gấp.)

Bài viết xe khách trong tiếng Hàn được soạn bới giáo viên Trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news